Trang chủ / Tin tức / Kiến thức / Bộ từ vựng thông dụng Tiếng Anh Sân bay
Thứ sáu, 14/09/2018 | 19:55 GMT+7

Bộ từ vựng thông dụng Tiếng Anh Sân bay

Nếu bạn đã từng đi du lịch nước ngoài hoặc đang có ý định đi du lịch nước ngoài chắc không còn lạ lẫm với từ vựng tiếng Anh sân bay. Chuyên đề từ vựng tiếng Anh cơ bản của Langmaster lần này xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh sân bay.


Bài học hôm nay sẽ chia ra làm 3 phần chính:
 
  • Phần 1: Từ vựng tiếng Anh sân bay. Với mỗi từ vựng sẽ có ví dụ đi kèm.
  • Phần 2: Những mẫu câu thông dụng thường gặp ở sân bay.
  • Phần 3: Đoạn hội thoại mẫu tại sân bay
 
Giờ hãy cùng Langmaster bắt đầu bài học với phần đầu tiên nào.
 

PHẦN I: TỪ VỰNG TIẾNG ANH SÂN BAY

 
 tu-vung-tieng-anh-san-bay.jpg
 
Airline (noun)Hãng hàng không.
VD: “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” / “The cheapest airline that flies to Germany is Lufthansa. It’s a German carrier.”
 
Arrivals (noun)Cửa đến ở sân bay, nơi bạn bè và người thân sẽ chờ đón bạn ở nơi máy bay hạ cánh.
VD: “Jane, I’ll meet you in the arrivals lounge. I’ll be holding a sign to tell you I’m looking for you.”
 
Board (verb)Lên máy bay.
VD: “All passengers on Belle Air flight 2216 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.”
Boarding pass (noun): Vé máy bay, trên đó có ghi thông tin về thời gian bay, cửa ra máy bay và số ghế của bạn.
VD: “Sir, this is your boarding pass. You will be boarding at gate 22 at 6.35.”
 
Boarding time (noun): Thời gian bạn được phép bắt đầu lên máy bay.
VD: “Boarding will begin in approximately 5 minutes. We ask all families with young children to move to the front of the line.”
 
Book (a ticket) (verb): Đặt vé.
VD: “Hi, how can I help you?” “I’d like to book a return ticket to Paris, please.”
 
Business class (noun): Khoang thương gia, thường nằm ở phần phía trước của thân máy bay và giá vé đắt hơn so với các hạng vé thông thường.
VD: “We’d like to invite all our passengers flying in business class to start boarding.”
 
Carry on (luggage) (noun): Hành lý xách tay.
VD: “I’m sorry, but your carry on is too heavy. You will have to check it.
Check in (verb/ noun): Xác nhận nhận vé.
VD: “How many passengers are checking in with you?” / “It’s a large school group. We have 45 people in our party (group).”
 
Conveyor belt/ carouse/ baggage claim (noun): băng chuyền hành lý.
VD: “All passengers arriving from New York can pick up their luggage from carousel 4.”
 
Customs (noun): Khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành lý xách tay của bạn sẽ qua kiểm tra máy quét và nhân viên an nính sẽ quét máy dò kim loại để đảm bảo bạn không mang đồ vật trái phép nào lên máy bay.
 
Delayed (adj): Hoãn chuyến bay.
VD: “Ladies and gentlemen, this is an announcement that flight NZ245 has been delayed. Your new departure time is 2.25.”
 
Departures (noun): Khu vực khởi hành, nơi hành khách (đã qua cửa kiểm tra an ninh) ngồi chờ đến giờ lên máy bay.
VD: “All passengers flying to Istanbul are kindly requested to go to the departures lounge.”
 
Economy class (noun): Hạng phổ thông. Hầu hết mọi người mua vé hạng này vì giá cả phù hợp nhất.
VD: “I’d like to book an economy class ticket to Rome next Friday.” / “Would you like to make it return or one-way?” / “A return ticket. I’d like to come back the following Friday.”
 
First class (noun): Khoang hạng nhất.
VD: “Next time I want to fly first class.” / “Why? It’s so expensive!” / “I’m just too tall. I have no leg room in economy.”
 
Fragile (adj): Hàng hóa dễ vỡ.
 
Gate (noun): Cửa lên máy bay.
VD: “Can you tell me where flight AZ672 to New York departs from, please?” / “Yes, it leaves from gate A27.”
 
Identification (noun): Giấy tờ tùy thân (chứng minh thư với chuyến bay nội địa, và hộ chiếu với chuyến bay quốc tế).
VD: “I’d like to book a flight to New Jersey for tomorrow.” / “Certainly, can I see your ID please?”
 
Liquids (noun): Chất lỏng. Mọi chất lỏng với dung tích quá 100ml đều không được phép mang lên máy bay, bao gồm cả nước trắng, nước hoa hay các dung dịch xà phòng…
VD: “Are you traveling with any liquids?” / “Yes, I have this deodorant.” / “I’m sorry, but that is too big. Each container must not exceed (go over) 100ml.”
 
Long-haul flight (noun): Chuyến bay thẳng trong thời gian dài (không đổi may bay).
VD: I really don’t like long-haul flights and wished we had a stopover somewhere, but we really need to get back on that day and we don’t have time.

Các tin cũ hơn
Khóa học tiếng Anh Giao tiếp Quốc tế 2018-09-14 19:59:06
Tiếng anh thương mại 2018-09-25 10:34:55
Tiếng Anh giao tiếp 2018-09-25 10:35:14
Tiếng Anh cho trẻ em 2018-09-25 10:35:26
Tiếng anh Thương mại - Online 2018-09-25 10:35:54
Tiếng anh Giao tiếp - Online 2018-09-25 10:36:05
Để nhân viên yêu công ty như nhà mình 2015-01-01 16:16:00
Công thức luôn đúng giúp cải biến số phận từ nghèo khó thành giàu có 2015-01-01 16:16:00
Ở tuổi 47 tôi nhận ra giá trị thói quen thành công 2015-01-01 16:16:00
5 thói quen xấu ngày càng phổ biến trong giới văn phòng 2015-01-01 16:16:00

Nhập nội dung trợ giúp: X